1, Từ đồng nghĩa
a, Khái niệm: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Ví dụ: siêng năng, chăm chỉ, cần cù,…
b, Phân loại từ đồng nghĩa
STT
|
Phân loại
|
Đặc điểm
|
Ví dụ
|
1
|
Từ đồng nghĩa hoàn toàn
|
Có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
|
hổ - cọp; ngô- bắp; lợn-heo.
|
2
|
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
|
Biểu thị thái độ, tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến.
|
vợ - phu nhân; trẻ em - ranh con.
|
2, Từ trái nghĩa
a, Khái niệm: Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
Ví dụ: áo lành >< áo rách tuổi già >< tuổi trẻ
b, Lưu ý: Khi xét các cặp từ trái nghĩa phải dựa trên một cơ sở, một tiêu chí chung.
Ví dụ: xinh>< xấu: trái nghĩa về vẻ đẹp
cao><thấp: trái nghĩa về chiều cao
lành><ác: trái nghĩa về tính cách