`I`. Yêu cầu cần đạt
- Biết và so sánh được các số tròn trăm, tròn chục.
- Nắm được thứ tự các số tròn trăm, tròn chục; nêu được các số tròn trăm, tròn chục ứng với cá vạch trên tia số; tìm số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm có 4 chữ số.
`II`. Các kiến thức cần nhớ
`1.` Các dạng toán:
`a)` Dạng `1:` So sánh các số tròn trăm:
Ví dụ: Điền dấu `<; >; =` vào chỗ chấm thích hợp
`300` `...` `500`
Vì chữ chữ số hàng trăm của số `300` là `3` và chữ số hàng trăm của số `500` là `5`
mà `3 < 5` nên `300 < 500`
`b)` Dạng `2:` So sánh các số tròn chục:
Ví dụ: điền dấu thích hợp
`450` `...` `480`
Vì hai số `450` và `480` đều có hàng trăm là `4` nên ta so sánh đến chữ số hàng chục.
Chữ số hàng chục của `450` là `5`
Chữ số hàng chục của `480` là `8`
Vì `5 < 8` nên `450 < 480`. Điền dấu bé
`c)` Dạng `3:` Tìm số nhỏ nhất, lớn nhất trong nhóm số đã cho
Phương pháp: So sánh các số đã cho lần lượt từ hàng trăm đến hàng chục
Ví dụ: Cho các số: `100, 120; 160; 200`. Tìm số nhỏ nhất
Bài giải:
Các số đều có số lượng chữ số giống nhau
So sánh chữ số hàng trăm có `1 < 2`
`100; 120` và `160 < 200`
Nên `200` là số lớn nhất
So sánh chữ số hàng chục có `0 < 2 < 6`
Nên `100 < 120 < 160`
Vậy `100` là số nhỏ nhất