Đang tải [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

Đề kiểm tra giữa kì I - Toán 5 chương trình CÁNH DIỀU (Đề 3)

Câu 1

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân “sáu đơn vị, tám mươi hai phần trăm” được viết là:

Câu 2

Chọn đáp án đúng

Chuyển số thập phân 0,02 thành phân số thập phân ta được:

2100

20100

21000

210

Câu 3

Chọn đáp án đúng

Buổi sáng mẹ bán được 2 yến gạo, buổi chiều mẹ bán được nhiều hơn buổi sáng là 5 yến gạo. Tỉ số giữa số gạo buổi sáng mẹ bán và số gạo buổi chiều mẹ bán là bao nhiêu?

2:5

52

7:2

27

Câu 4

Chọn đáp án đúng

Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 0,04 là bao nhiêu?

4

410

4100

41000

Câu 5

Cho bảng sau:

Số can dầu

3

6

12

Số lít dầu

5

10

20

Khi số can dầu giảm 4 lần thì số lít dầu giảm bao nhiêu lần?

2 lần

3 lần

4 lần

5 lần

Câu 6

Chọn đáp án đúng

Quy đồng phân số 59 có mẫu số bằng 108 là:

27108

60108

30108

54108

Câu 7

Chọn đáp án đúng

Có bao nhiêu số thập phân a có một chữ số ở phần thập phân sao cho 8<a<9?

6 số

7 số

8 số

9 số

Câu 8

Chọn đáp án đúng

Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chiều dài 300m, chiều rộng là 65m. Hỏi diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu héc-ta?

0,195ha

1,95ha

19,5ha

195ha

Câu 9

Kéo thả đáp án đúng vào các chỗ trống

 Sắp xếp các số 3,47;4,48;2,58;7,47 theo thứ tự từ bé đến lớn.

3,47 3,47
2,58 2,58
7,47 7,47
4,48 4,48

; ; ;

(Hướng dẫn: Bạn hãy kéo/click vào từ phía trên sau đó thả/click vào ô bên dưới đúng vị trí của từ trong câu để tạo thành một câu đúng. Bạn có thể click vào các ô bên dưới để đổi chỗ vị trí từ cho nhau.)
Câu 10

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Tìm số tự nhiên a biết 0,8<a<1,07.

Số tự nhiên a là:

Câu 11

Điền các số thích hợp vào chỗ trống:

0,8ha= m2   ;   47400ha= km2

(Điền các chữ số liền nhau, không cách)

Câu 12

Điền >,<,= vào chỗ trống:

15km2  150,6 km^2

Câu 13

Một khu đất dạng hình chữ nhật có chiều dài 210 m, chiều rộng bằng 5/7 chiều dài. Hỏi khu đất đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta?

3,15 ha

15 ha

31,5 ha

1,5 ha

Câu 14

Lớp 4A có tất cả 45 em học sinh. Trong đó số học sinh nam bằng 2/3 số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam?

27 học sinh

18 học sinh

16 học sinh

20 học sinh

Câu 15

Điền các  số thích hợp vào chỗ trống

Cho dãy số: 0,1; 0,01; 0,001; … Hỏi để viết từ số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 100 phải dùng bao nhiêu chữ số 1, bao nhiêu chữ số 0?

Cần dùng số chữ số 1 là: chữ số.

Cần dùng số chữ số 0 là: chữ số.  

(điền các chữ số liền nhau không cách)

zalo