Đề kiểm tra học kì I - Toán 2 chương trình CÁNH DIỀU (Đề số 4)

Câu 1

Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

`9`

`10`

`11`

Câu 2

Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

`91; 57; 58; 73; 24`

`24; 57; 58; 73; 91`

`57; 58; 24; 73; 91`

`57; 58; 91; 73; 24`

Câu 3

Điền số thích hợp

Cho dãy số: `12; 17; 22; 27; 32;` `…` `;` `…`

Hai số tiếp theo trong dãy là:  và 

Câu 4

Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:

null

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư
Bút chì `B` dài `9cm`
Câu 5

Chọn số thích hợp để điền vào ô còn thiếu:

null

Đáp án lần lượt của câu `a` và `b` là:

`18; 38`

`20; 38`

`38; 18`

Câu 6

Lan hái được `24` bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan `26` bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

`8` bông hoa

`49` bông hoa

`50` bông hoa

`26` bông hoa

Câu 7

Cô giáo chuẩn bị `7` chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là `45` bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

`70` món quà

`45` món quà

`25` món quà

`35` món quà

Câu 8

null

Các số thích hợp điền vào ô còn thiếu là:

`32 l`

`27 l`

`12 l`

`9 l`

Câu 9

Nối các phép tính với kết quả đúng:

1
`63 + 18`
2
`19 + 35`
3
`61 - 24`
4
`100 - 82`
`37`
1
`18`
2
`54`
3
`81`
4
Câu 10

`18 + 34 - 10 = ?`

`22`

`32`

`42`

`52`

Câu 11

null

`20 kg`

`12 kg`

`37 kg`

`13kg`

`87 kg`

`100 kg`

`99 kg`

Câu 12

Một cửa hàng có `42` cái áo, cửa hàng đã bán `21` cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Cửa hàng đó còn lại số cái áo là: cái áo

Câu 13

Phép cộng có tổng bằng một số hạng trong phép tính là:

`0 + 10`

`2 + 5`

`5 + 1`

`0 + 2`

`10 + 2`

`0 + 4`

`2 + 2`

`0 + 99`

Câu 14

Phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

`2 - 0`

`3 - 2`

`3 - 0`

`10 - 1`

`4 - 0`

`5 - 0`

Câu 15

Tìm `X`. Biết: `X + 19 = 71`

`X = 22`

`X = 32`

`X = 42`

`X = 52`

zalo