Đề kiểm tra học kì II - Toán 2 chương trình CÁNH DIỀU (Đề số 5)

Câu 1

Điền số thích hợp vào ô trống

`1` giờ `=`  phút

Câu 2

Đúng ghi `Đ`, sai ghi `S` vào ô trống

Số liền trước số `215` là:

`A.216`  

`B.214`  

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Chiều dài của một cái bàn học khoảng `15 …`

Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm đó là:

`cm`

`dm`

`km`

`m`

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của chữ số `4` trong số `146` là:

`400`

`46`

`40`

`4`

Câu 5

Nối mỗi số phù hợp với cách đọc của số đó

1
Ba trăm linh năm
2
Một trăm hai mươi sáu
3
Hai trăm
4
Sáu trăm hai mươi mốt
`126`
1
`621`
2
`305`
3
`200`
4
Câu 6

Điền số thích hợp vào ô trống

Tính:

`27+46=`  

Câu 7

Điền số thích hợp vào ô trống

Mỗi rổ có `5` quả cam. Hỏi `3` rổ như thế có bao nhiêu quả cam?

Bài giải

`3` rổ như thế có số quả cam là:

`5`   `=`  `(`quả cam`)`

Đáp số:  quả cam

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

`113` là kết quả của phép tính `238 – 125`. Đúng hay sai?

Câu 9

Kéo thả đáp án đúng vào ô trống

Quan sát bảng sau và trả lời câu hỏi

`5` `5`
Trái tim Trái tim
`8` `8`
Mặt cười Mặt cười

`a)` Mỗi loại có bao nhiêu hình?

Trái tim:  ; Mặt cười:  

`b)` Số hình  nhiều hơn, số hình  ít hơn.

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Không đếm, em hãy tính số ngôi sao trong hình vẽ bên là:

`14` ngôi sao

`13` ngôi sao

`12` ngôi sao

Câu 11

Điền số thích hợp vào ô trống

Hòan thành chuỗi lưu đồ sau:

`8+5=`  

 `-9=`  

 `xx4=`  

Câu 12

Nối các phép tính với kết quả tương ứng

1
`305+102`
2
`27+125`
3
`421-332`
4
`500-247`
`407`
1
`89`
2
`152`
3
`253`
4
Câu 13

Điền số thích hợp vào ô trống

Một đàn dê có `12` cái chân. Hỏi đàn dê đó có bao nhiêu con?

Vậy đàn dê đó có:  `(`con`)`

Câu 14

Chọn đáp án đúng nhất

Hình dưới đây có bao nhiêu tam giác?

`4`

`5`

`6`

`7`

Câu 15

Điền số thích hợp vào ô trống

`30` quả cam bày vào các đĩa, mỗi đĩa `5` quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam?

Bài giải

Số đĩa cam là:

   `=`  `(`đĩa cam`)`

Đáp số:  đãi cam

zalo